Home / GIÁO DỤC / phương tiện giao thông trong tiếng anh Phương Tiện Giao Thông Trong Tiếng Anh 05/07/2021 Hiểu biết về những một số loại phương tiện giao thông vận tải là 1 trong những ưu thế trong vấn đề tiếp xúc bởi tiếng Anh. Ví như trong các trường hợp nói về phương tiện đi lại dịch chuyển lúc đi làm việc hoặc đi học tương tự như khi nói đến các phương tiện đi lại giao thông vận tải nơi công cộng. Bộ từ vựng này sẽ khá có lợi lúc cuộc chat chit luân phiên xung quanh các chủ đề về dịp nghỉ lễ và du ngoạn. Dưới đó là cỗ tự vựng về phương tiện giao thông vận tải trong giờ Anh mà thithptquocgia2016.com sẽ gửi cho bạn đọc kèm hình hình ảnh, phiên âm với ví dụ chi tiết.Từ vựng những một số loại phương tiện vào giao thôngVan/væn/Xe tải cỡ trungTaxi/ˈtæk.si/Xe tắc xiPolice car/pəˈliːs ˌkɑːr/Xe chình ảnh sátBus/bʌs/Xe buýtAmbulance/ˈæm.bjə.ləns/Xe cứu vãn thươngSkateboard/ˈskeɪt.bɔːrd/Ván trượtBaby carriage (US) – Pram (UK)/ˈbeɪ.bi ˌker.ɪdʒ/ – /præm/Xe đẩy em béBicycle/ˈbeɪ.bi/Xe đạpMountain bike/ˈmaʊn.tən ˌbaɪk/Xe đạp leo núiScooter/ˈskuː.t̬ɚ/Xe tay gaMotorcycle/ˈmoʊ.t̬ɚˌsaɪ.kəl/Xe máyFire engine/ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/Xe cứu hỏaCrane/kreɪn/Máy trụcForklift/ˈfɔrkˌlift/Xe nângTractor/ˈtræk.tɚ/Máy kéoRecycling truck/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ trʌk/Xe chsinh sống rácCement mixer/sɪˈment ˌmɪk.sɚ/Máy trộn bê tôngDump truck/ˈdʌmp ˌtrʌk/Xe benSubway/ˈsʌb.weɪ/Tàu năng lượng điện ngầmAerial tramway/ˈer.i.əl ˈtræm.wei/Cáp treoHelicopter/ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/Máy cất cánh trực thăngAirplane/ˈer.pleɪn/Máy bayBalloon/bəˈluːn/Khinc lúc cầuTram (UK) – Streetoto (US)/træm/ – /ˈstriːt.kɑːr/Tàu điệnCarriage/ˈker.ɪdʒ/Xe ngựaRowboat/ˈroʊ ˌboʊt/Thuyền chèoBoat/boʊt/ThuyềnTrain/treɪn/Xe lửa, tàu hỏaTừ vựng về môi trường